Note các lênh Linux thường dùng

28-03-2025 Tags: linux

  • Các dòng lệnh quản lí user, group:

    • adduser tungdv : tạo một user tên tungdv
    • groupadd admin : tạo một group tên admin
    • usermod -aG (group) (user) : add user vào group
    • cat /etc/group : list các group đang có
    • gpasswd —delete (user) (group) : xoá một user ra khỏi group
    • userdel (user) : xoá một user
    • groupdel (group) : xoá một group
    • chown (user)
    • chown :(group) folder: trao quyền folder cho một group
    • groups: show user đang trong group nào
    • stat -c “%a” folder: hiện numeric quyền của folder
  • Các dòng lệnh quản lí gói

    • apt-get update : update package repository
    • apt-get check : check các gói bị lỗi
    • apt-get upgrade: upgrade tất các các package đã tải
    • apt-get upgrade (package) : upgrade một package cụ thể
    • apt-get dist-upgrade: upgrade repo
    • apt-get install (name) : install package
    • apt-get install (name1) (name2)
    • apt-get remove (name) : xoá package
    • apt-get purge (name) : xoá package và các file config liên quan
    • apt-get clean : removes everything except the local file from /var/cache/apt/archives/ and /var/cache/apt/archives/partial/)
  • Các dòng quản lí thư mục:

    • chgrp (group) (file) : change group owner của một file
    • chown (user) (file) : change user của một file
    • chmod xxx (file) :
      • Ý nghĩa của các số:
        • 0: no access
        • 1: execute
        • 2: write
        • 4: read
      • Ý nghĩa các vị trí trong số:
        • Vị trí 1 là của chủ file
        • Vị trí 2 là của group
        • Vị trí 3 là những người còn lại
  • Lệnh tìm kiếm trong linux:

    • find (dir) -name “*.txt” : tìm trong thư mục các file có định dạng
    • locate -i : tìm qua db (sudo updatedb)
    • grep : chủ yếu tìm word
    • tail -n 5 (file) : hiển thị 5 dòng cuối
    • head -n 5 (file) : hiển thị 5 dòng đầu
  • Lệnh check storage:

    • df : hiện thị dung lượng còn trống
    • fdisk -l : bảng phân vùng của các ổ đĩa
    • lsblk : liệt kê các block device đang được sử dụng
    • du -h : liệt kê file đang sử dụng bao nhiêu dung lượng
    • echo ”- - -” | tee /sys/class/scsi_host/host*/scan : lệnh scan lại các disk trên ubuntu
  • Lệnh quản lí file: (các lệnh đã biết: pwd, cd, ls, cat, cp, mv, mkdir, rmdir, touch)

    • stat (file) : Show các thông tin về file
    • find (dir) -name “*.txt” : tìm trong thư mục các file có định dạng
  • Lệnh về networking (các lệnh đã biết: ip a, ping, traceroute,)

    • ifconfig -a : show IP (require net-tools)
    • ifconfig eth0 192.168.56.5 netmask 255.255.255.0 : gắn IP cho eth0
    • ifconfig up eth0
    • ifconfig down eth0
    • mtr google.com : ping và traceroute kết hợp
    • sudo ss -tulpn | grep LISTEN : check port listening
  • Lệnh chuyển data từ 2 máy ảo:

    • rsync -avz -e “ssh -p 2112” file ubuntu@192.168.10.147:(dest )
  • Một số lệnh thao tác trên postgresql

    • \q : quit
    • \c (DB) : chọn DB để log vào
    • \l+ : list các DB và dung lượng
    • SELECT pg_size_pretty(pg_database_size(‘(db name)’)); : check dung lượng của một db
    • pg_restore -U postgres -d large_db rcv/large_db_dump_cluster.sql : restore một db bằng user postgre
    • pg_dump -U post

References