Tìm hiểu các loại DB
28-03-2025 Tags: services databases
| Relational Database | No Relational Database |
|---|---|
| -Organizing them into tables with rows and columns. | -Document-oriented, key-value, column-family and graph. |
| -Making changes to the schema can be complex | -Offers flexible schema. |
| -Uses Structured Query Language (SQL) | -Uses query languages based on the data models. |
| -Best suited for apps with complex relationships and structured data. | -Best suited for applications with large volumes of unstructured or semi-structured data. |
| Database | MySQL | Postgre SQL | MongoDB | Oracle database |
| Data Model | Relational database (with row and columns) | Relational database (with row and columns) | No SQL database(Document-oriented) | Relational database |
| Use Cases | Good for read-heavy workloads; supports indexing and caching mechanisms. | Applications requiring complex queries, GIS, large-scale data warehousing | Real-time analytics, content management, IoT applications. | Enterprise applications, large-scale data warehousing, mission-critical systems |
| Scalability | Vertical scaling | Support for horizontal scaling | Horizontal scaling is inherent | Vertical and horizontal; advanced clustering |
| Performance | Good for read-heavy workloads; supports indexing and caching mechanisms. | Optimized for complex queries; supports advanced indexing and concurrency. | Designed for high write throughput and horizontal scaling. | High performance in transaction-heavy environment |
| Compatibility | Wide language support, integration | Standard SQL, rich extensions | Integrates well with various stacks | Broad language and platform support |
Ưu điểm và nhược điểm của các loại DB
MySQL
Ưu điểm:
- Dễ sử dụng: MySQL rất dễ cài đặt và cấu hình, phù hợp cho người mới bắt đầu.
- Hiệu năng cao: MySQL có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu với hiệu suất cao.
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình: MySQL hỗ trợ nhiều ngôn ngữ như PHP, Python, Java, C++, v.v.
- Bảo mật: MySQL cung cấp nhiều tính năng bảo mật như xác thực người dùng, mã hóa dữ liệu, và kiểm soát truy cập.
Nhược điểm:
- Hạn chế về tính năng: So với PostgreSQL, MySQL có ít tính năng hơn trong việc hỗ trợ các yêu cầu phức tạp.
- Giấy phép sử dụng: Một số tính năng cao cấp của MySQL yêu cầu giấy phép thương mại từ Oracle.
MariaDB (Dùng chủ yếu hiện tại để cài các ứng dụng: nextcloud, zabbix, uptime kuma, …)
Ưu điểm:
- Mã nguồn mở hoàn toàn: MariaDB là một fork của MySQL và hoàn toàn miễn phí và mã nguồn mở.
- Tính tương thích: MariaDB hoàn toàn tương thích với MySQL, cho phép di chuyển dễ dàng giữa hai hệ thống.
- Hiệu năng cải thiện: MariaDB thường có hiệu suất cao hơn và thêm nhiều tính năng so với MySQL.
- Bảo mật tốt hơn: MariaDB cải tiến về bảo mật so với MySQL.
Nhược điểm:
- Ít phổ biến hơn MySQL: Mặc dù MariaDB đang ngày càng phổ biến, nhưng vẫn ít phổ biến hơn MySQL trong một số môi trường.
- Hỗ trợ thương mại hạn chế: MariaDB không có sự hỗ trợ thương mại mạnh mẽ như MySQL từ Oracle.
PostgreSQL
Ưu điểm:
- Tính năng mạnh mẽ: PostgreSQL hỗ trợ nhiều tính năng nâng cao như xử lý giao dịch, lưu trữ dữ liệu không cấu trúc, và quản lý các kiểu dữ liệu phức tạp.
- Khả năng mở rộng: PostgreSQL có khả năng mở rộng tốt với các công cụ như table partitioning và replication.
- Bảo mật cao: PostgreSQL cung cấp các tính năng bảo mật tiên tiến như Row-Level Security, mã hóa dữ liệu và kiểm soát truy cập mạnh mẽ.
- Tuân thủ tiêu chuẩn: PostgreSQL tuân thủ nhiều tiêu chuẩn SQL, giúp dễ dàng di chuyển ứng dụng giữa các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau.
Nhược điểm:
- Phức tạp hơn: PostgreSQL có thể phức tạp hơn để cài đặt và quản lý so với MySQL hoặc MariaDB, đặc biệt đối với người mới.
- Tài liệu và cộng đồng: Mặc dù PostgreSQL có một cộng đồng mạnh mẽ, nhưng có thể khó tìm thấy tài liệu và hỗ trợ so với MySQL.